Đá dăm là gì? Phân loại và báo giá chi tiết mới nhất

Published by admin_gachphatdat on Th9 30, 2025 09:25:05 Sáng

Trong xây dựng, để một công trình bền vững thì nền móng phải thật vững chắc. Và để tạo nên phần móng đó đá dăm luôn là vật liệu không thể thiếu. Đây là loại vật liệu được sử dụng trong hầu hết các dự án. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về các loại đá dăm, đặc điểm của từng loại và cập nhật báo giá chi tiết tham khảo cho dự án hay công trình của mình nhé!

Thông tin chung về đá dăm

Đá dăm là một trong những vật liệu quan trọng thuộc nhóm đá xây dựng, được sản xuất bằng cách nghiền nhỏ từ đá tự nhiên như đá xanh, đá granit hoặc đá vôi. Loại đá này thường được sử dụng làm lớp nền, móng trong các công trình giao thông, dân dụng và hạ tầng kỹ thuật.

Đá dăm - Hình minh họa
Đá dăm – Hình minh họa

Phân loại đá dăm phổ biến hiện nay

Hiện nay, đá dăm được phân loại dựa trên kích thước hạt, mỗi loại sẽ có ứng dụng riêng trong xây dựng. Dưới đây là các loại phổ biến:

Đá dăm 1×2

Đá dăm 1×2 có kích thước hạt từ 10 – 20 mm, là loại được sử dụng phổ biến nhất. Loại đá này thường được dùng để sản xuất bê tông cốt thép, bê tông nhựa, đổ sàn hoặc làm lớp móng cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao như nhà dân dụng, đường bê tông.

Đá dăm 2×4

Đá dăm 2×4 có kích thước hạt lớn hơn, khoảng 20 – 40 mm. Ưu điểm của loại đá này là khả năng chịu tải tốt và thoát nước nhanh, nên thường được dùng làm lớp móng đường, móng nhà xưởng, bãi đỗ xe hoặc san lấp mặt bằng.

Đá dăm 4×6 

Có kích thước từ 40 – 60 mm, hạt to, thích hợp sử dụng trong những hạng mục công trình cần chịu tải trọng rất lớn như móng cầu, đường giao thông cấp cao hoặc các kết cấu hạ tầng quy mô lớn.

Đá dăm 0x4 (cấp phối đá dăm) 

Là hỗn hợp các hạt từ 0 – 40mm, được sàng lọc và trộn đều. Đây là loại đá thường dùng để làm lớp móng trên và móng dưới trong kết cấu áo đường nhờ khả năng đầm nén và tạo mặt phẳng tốt.

Phân loại đá dăm
Phân loại đá dăm

Tiêu chuẩn của đá dăm là gì?

Để được sử dụng trong các công trình xây dựng, đá dăm cần đáp ứng một số tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng:

Kích thước hạt: Phải đồng đều, đúng với mác đá đã công bố ví dụ: kích thước từ 10 – 20 mm, 20 – 40mm, 40 – 60 mm. Tỷ lệ hạt quá nhỏ hoặc quá to không được vượt quá giới hạn cho phép.

Độ sạch: Đá dăm không được lẫn tạp chất hữu cơ, đất sét, bùn hay các hạt vụn mềm làm giảm khả năng chịu lực.

Cường độ nén: Đá gốc dùng để sản xuất cấp phối đá dăm cần có cường độ nén tối thiểu 60 MPa cho lớp móng trên (≈ 600 kg/cm²) và tối thiểu 40 MPa cho lớp móng dưới (≈ 400 kg/cm²).

Hàm lượng hạt thoi dẹt: Giới hạn dưới 15% tổng khối lượng để đảm bảo khả năng liên kết và độ bền khi thi công.

Độ hút nước: Thấp để hạn chế ảnh hưởng đến chất lượng bê tông hoặc kết cấu.

Tiêu chuẩn đá dăm
Tiêu chuẩn đá dăm

Báo giá đá dặm trên thị trường

Hiện tại, Phát Đạt đang cung cấp đá dăm với mức giá cạnh tranh, ổn định trên thị trường. Cụ thể, dòng đá dăm 1×2 và đá dăm 2×4 đều có giá khoảng 325.000 đồng/m³ (chưa bao gồm chi phí vận chuyển & thuế VAT). Đây là mức giá hợp lý cho các công trình xây dựng dân dụng, hạ tầng và giao thông, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng vật liệu. 

Ưu điểm của chúng tôi sở hữu hệ thống nhà xưởng và bãi chứa quy mô lớn. Hơn 20 xe tải vận chuyển luôn sẵn sàng, giao hàng nhanh, đúng hẹn đảm bảo cho mọi dự án, công trình lớn nhỏ của quý khách hàng. Không chậm tiến độ, uy tín chuyên nghiệp, báo giá đá dặm rõ ràng và minh bạch. Liên hệ qua hotline: 098 266 5259 để được hỗ trợ nhanh chóng.

Kết luận

Thị trường vật liệu xây dựng luôn biến động, vì vậy việc cập nhật giá đá dăm mới nhất sẽ giúp bạn kiểm soát ngân sách và lựa chọn giải pháp tối ưu cho công trình. Hãy ưu tiên những nhà cung cấp có năng lực sản xuất, vận chuyển ổn định để đảm bảo tiến độ và chất lượng. Đầu tư đúng từ khâu vật liệu chính là nền tảng cho một dự án bền vững về lâu dài. Phát Đạt là đơn vị phù hợp để đồng hành cùng bạn trong mọi dự án – hãy cân nhắc. 

Để Lại Lời Nhắn